【Đặc Tính】
Có thể tương thích với cả CAB và NC, có khả phân bố bột bạc tốt, tính linh hoạt và phân tán sắc tố nổi trội.
【Mục Đích Sử Dụng】
Dùng trong thành phần của sơn lót 1K ô tô và xe máy, sơn PU, thích hợp để nghiền nhỏ.
【Tính Chất】
Bề ngoài | Trong suốt | (GB/T 1721) |
Giá trị màu | ≤1#(Fe-Co) | (GB/T 1722) |
Độ nhớt | 1500~2500 cps/ 25℃ | (GB/T 7193.1) |
Hàm lượng chất rắn | 52±2% | (GB/T 1725) |
Độ acid | 3~5 mgKOH/g | (GB/T 6743) |
Độ OH (100%) | 65 | (ASTM D4274) |
OH% (100%) | 2.0% | |
Dung môi | XYL/BAC |
【Khả Năng Pha Loãng Với Dung Môi】
Sản phẩm có thể pha loãng trong các dung môi như Aromatic Hydrocacbon, Ester, Ketone, Ether Ester v.v. và tan ít trong hỗn hợp Aliphatic Hydrocacbon.
【Công Thức Tham Khảo】
Sơn bột bạc | Dung môi | |||
Nhựa BT5020 | 60 | XYL | 25 | |
20% CAB381-2 | 10 | TOL | 20 | |
BAC | 8 | BAC | 15 | |
Bột bạc | 8 | EAC | 15 | |
Chất làm phẳng BYK310 | 0.2 | NPA | 10 | |
IPA | 3.8 | CAC | 15 | |
XYL | 5 | 100 | ||
BCS | 5 | |||
100 |
* Lưu ý: Thông tin trên có được thông qua các thí nghiệm và chỉ mang tính chất tham khảo, không có bất kỳ sự đảm bảo nào. Do các hạn chế về chức năng của nhựa và yêu cầu đa dạng của người dùng nên nếu bạn sử dụng sản phẩm của chúng tôi, vui lòng kiểm tra nghiêm ngặt khả năng thích ứng của nhựa và độ ổn định của sản phẩm cuối cùng theo yêu cầu của riêng bạn trước khi sử dụng.