【Đặc Tính】
Nhanh khô, làm bóng, có khả năng làm phẳng, làm đầy, chống chịu thời tiết và kháng hóa chất tốt.
【Mục Đích Sử Dụng】
Dùng trong thành phần của sơn phủ PU 2 thành phần, sơn màu rắn, sơn bóng, sơn PU phủ kim loại và nhựa.
【Tính Chất】
Bề ngoài | Trong suốt | (GB/T 1721) |
Giá trị màu | ≤1#(Fe-Co) | (GB/T 1722) |
Độ nhớt | 2000~4000 cps/ 30℃ | (GB/T 7193.1) |
Hàm lượng chất rắn | 65±2% | (GB/T 1725) |
Độ acid | 4~8 mgKOH/g | (GB/T 6743) |
Độ OH (100%) | 100 | (ASTM D4274) |
OH% (100%) | 3.0% | |
Dung môi | XYL/BAC |
【Khả Năng Pha Loãng Với Dung Môi】
Sản phẩm có thể pha loãng trong các dung môi như Aromatic Hydrocacbon, Ester, Ketone, Ether Ester v.v. và tan ít trong hỗn hợp Aliphatic Hydrocacbon.
【Công Thức Tham Khảo】
Sơn 2 thành phần
(Phần A) |
XYL |
Dung môi |
50 |
||
Nhựa BT3165 | 80 | TOL | 10 | ||
Chất làm phẳng BYK333 | 0.2 | BAC | 15 | ||
Chất làm phẳng BYK306 | 0.3 | CAC | 15 | ||
BAC | 7 | MIBK | 10 | ||
XYL | 8 | 100 | |||
CAC | 4.5 | ||||
100 | |||||
(Phần B) | |||||
Bayer N3390 | 20.7 |
Phần A:Phần B:Dung môi=100 : 20.7 : 80~100
* Lưu ý: Thông tin trên có được thông qua các thí nghiệm và chỉ mang tính chất tham khảo, không có bất kỳ sự đảm bảo nào. Do các hạn chế về chức năng của nhựa và yêu cầu đa dạng của người dùng nên nếu bạn sử dụng sản phẩm của chúng tôi, vui lòng kiểm tra nghiêm ngặt khả năng thích ứng của nhựa và độ ổn định của sản phẩm cuối cùng theo yêu cầu của riêng bạn trước khi sử dụng.